10/15/2021 11:17:00 AM

So sánh xe Camry 2.0G và 2.5Q: giống và khác biệt ở 2 phiên bản

Hiện nay nhiều người, nhu cầu mua xe đáp ứng nhu cầu đi lại và làm việc hiện nay là khá cao. Và Toyota với dòng xe Camry là một sự lựa chọn hợp lý. Tuy nhiên nhiều người lại tỏ ra băn khoăn bởi dòng này hiện có đến 2 phiên bản. Để giải đáp được vấn đề này hãy cùng bài viết đi so sánh này nhé

So sánh xe Camry 2.0G và 2.5Q về giá bán

Với Camry 2.5Q có mức giá cao hơn khá nhiều so với các phiên bản còn lại, hiện đang được chào bán với giá vào khoảng 1.235.000.000đ.

Còn Camry 2.0G đang được bán với mức giá rẻ hơn khá nhiều vào khoảng 1.029.000.000đ.

Dòng xe đáp ứng được đầy đủ các nhu cầu về vận hành bình thường.

Giá xe Toyota Camry 2021 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh
Khu vực tính thuế Hà Nội Sài Gòn Tỉnh Khác
Thuế TB 12% Thuế TB 10% Thuế TB 10%
Camry 2.0G Giá xe 1.029 tỷ 1.029 tỷ 1.029 tỷ
Giá lăn bánh 1.197 tỷ 1.176 tỷ 1.158 tỷ
Camry 2.5Q Giá xe 1.235 tỷ 1.235 tỷ 1.235 tỷ
Giá lăn bánh 1.431 tỷ 1.388 tỷ 1.388 tỷ

(*) Giá xe Toyota Camry 2021 lăn bánh đã bao gồm các chi phí lăn bánh hoàn thiện xe tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh.

Chi phí lăn bánh  Nhận ưu đãi và hỗ trợ trả góp

Thông số kỹ thuật của Camry 2.0G và 2.5Q

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA CAMRY Camry 2.0G Camry 2.5Q
Số chỗ ngồi 5 chỗ 5 chỗ
Kiểu dáng Sedan Sedan
Nhiên liệu Xăng Xăng
Xuất xứ Xe nhập khẩu Xe nhập khẩu
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4885x 1840  x 1445 4885x 1840  x 1445
Chiều dài cơ sở (mm) 2825 2825
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) 1590/1615 1580/1605
Khoảng sáng gầm xe (mm) 140 140
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,7 5,8
Trọng lượng không tải (kg) 1520 1560
Trọng lượng toàn tải (kg) 2030 2030
Dung tích bình nhiên liệu (L) 60 60

Ngoại thất

Cả 2 phiên bản Camry 2.0G và 2.5Q  đều có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4885x 1840  x 1445, với dáng vẻ thon gọn và thanh lịch.

Camry 2.0 và 2.5 có tổng thể thiết kế khá tương đồng, sự khác biệt chỉ đến từ một vài chi tiết nhỏ trong thiết kế và công nghệ áp dụng trên hai phiên bản.

Phần đầu xe duy nhất có 1 sự khác nhau đến từ cụm đèn chiếu sáng. Trong khi phiên bản Camry2.5Q được trang bị cụm đèn LED còn trên bản 2.0G chỉ là đèn Haogen thường.

Đều được trang bị cặp đèn sương mù với thiết kế hiện đại kết hợp nhiều tiện ích giúp xe di chuyển dễ dàng khi có thời tiết xấu.

Cùng được trang bị cụm đèn Led hậu với ăng ten được trang bị phía sau khá kín đáo

So sánh xe Camry 2.0G và 2.5Q: giống và khác biệt ở 2 phiên bản

Khác nhau: Về bản 2.5Q có một số điểm khác biệt được trang bị thêm như:

  • Được trang bị ống xả kép chụp crom, tạo nên một phong cách khá thể thao, khỏe mạnh và đẳng cấp. Giúp tạo nên điểm nhấn phía đuôi xe, gây thiện cảm và thu hút ánh nhìn từ nhiều người.
  • Gương chiếu hậu với khả năng tự điều chỉnh theo sự tiến lùi của xe, rất tiện dụng cho người sử dụng khi đi vào những khúc cua. Đây là một trong những điều mà nhiều dòng xe cùng hạng chưa làm được.

Nội thất

Với chênh lệch lên tới hơn 200 triệu cho 2 phiên bản nội thất và trang thiết bị bên trong xe được mong chờ sẽ xứng đáng những gì mà người tiêu dùng phải bỏ ra để sở hữu chiếc xe yêu thích của bản thân.

Không gian nội thất sang trọng và bắt mắt trên cả 2 phiên bản và cũng không có quá nhiều khác biêt. Camry 2.0 và 2.5 đều được bọc da cao cấp cho tất cả ghể ngồi và vô lắng.

Tuy vậy nhưng vô lăng trên bản 2.0G chỉ có thể chỉnh tay 4 hướng trong khi bản 2.5Q là chỉnh điện, lại có thêm chức năng nhớ 2 vị trí và lẫy chuyển số.

So sánh Camry 2.0 và 2.5 có thể thấy Camry 2.5G còn được cụm đồng hồ Optitron nhưng bản 2.5Q sẽ nổi bật hơn với trang bị TFT 7 inch cũng như màn hình hiển thị kính lái dạng HUD. Tích hợp hiển thị kính lái và cửa sổ trời.

Hàng ghế trước đều được trang bị công nghệ chỉnh điện với 10 hướng cho ghế lái và 8 hướng cho ghế phụ. Mặc dù vậy Camry 2.5G con được tích hợp thêm công nghệ ghi nhớ 2 vị trí lái mà Camry 2.0 Q không có.

So sánh xe Camry 2.0G và 2.5Q: giống và khác biệt ở 2 phiên bản

Khác nhau:

Ở phần tay lái ở bản 2.5Q thuộc dạng 3 chấu kết hợp điều chỉnh điện 4 hướng và có phần lẫy chuyển số. Giúp cho việc sử dụng trở lên dễ dàng hơn nhiều. Còn với bản 2.0G sử dụng dạng 4 chấu nhưng chỉ điều chỉnh tay thông thường.

Về phần gương chiếu hậu với phiên bản 2.5Q có thêm phần chống chói tự động, giúp dễ dàng quan sát ngay cả khi đang đi giữa trời nắng.

An toàn

Cả 2 đều được trang bị về mặt động cơ 2AR-FE với hệ thống van biến thiên kép, giúp giảm thiểu một cách đáng kể nhiên liệu sử dụng

Cùng cho công suất cực đại lên đến 178 mã lực với 6000 vòng/ phút, momen xoắn cực đại với 231Nm tại 4100 vòng/phút

Cùng được trang bị hộp số 6 cấp giúp khả năng tăng giảm số một cách dễ dàng và êm ái

Sử dụng hệ giảm xóc độc lập 2 liên kết, cùng với việc sử dụng thanh cân bằng giúp cho xe di chuyển ổn định

Xe có phần gầm xe cao khoảng 150mm với bán kính vòng quay tối thiểu 5.5m giúp cho việc quay đầu xe khá dễ dàng với diện tích hẹp,

Với bộ phận ổn định hướng gió ở phần thân giúp cho việc di chuyển nhanh cũng dễ dàng hơn đạt mức tốc độ tối đa đạt 210km/h.

Đều được trang bị những công nghệ an toàn bậc nhất hiện nay: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA và ổn định thân xe. Cùng với đó là kiểm soát lực kéo và cảm biến lùi đỗ hỗ trợ cho việc lùi đỗ của xe nhanh chóng và thuận tiện nhất

Trang bị 7 túi khí giúp giảm thiểu tối đa lực tác động lên phần khoang hành khách Được trang bị thêm hệ thống chống trộm và hệ thống mã hóa động cơ

So sánh xe Camry 2.0G và 2.5Q: giống và khác biệt ở 2 phiên bản

Khác nhau

  • Với Camry 2.5Q có bộ la- zăng 17 inch với phần mâm đúc sơn bóng
  • Còn với Camry 2.0G thì đơn giản hơn chỉ đơn thuần là mâm đúc

Trên đây là những thông tin so sánh chi tiết về Camry 2.0 và 2.5. Mong rằng nó sẽ hữu ích cho các bạn khi lựa chọn xe ô tô.

Qua những những so sánh Camry 2.0 và 2.5. Đồng thời từ những yêu cầu của bản thân cũng như khả năng về kinh tế của bạn, từ đó có quyết định lựa chọn phù hợp nhất. Để có thể đáp ứng được nhu cầu sử dụng cần thiết nhất nhé

Chi phí lăn bánh  Nhận ưu đãi và hỗ trợ trả góp


HOTLINE: 0899.289.289

So sánh
xe
So sánh xe
So sánh xe

Dự toán
chi phí
Dự toán chi phí
Dự toán chi phí

Đăng ký
lái thử
Đăng ký lái thử
Đăng ký lái thử

Đặt lịch hẹn
dịch vụ
Đặt lịch hẹn dịch vụ
Đặt lịch hẹn dịch vụ

Tải
bảng giá
Tải bảng giá
Tải bảng giá

Tải
catalogue
Tải catalogue
Tải catalogue